Characters remaining: 500/500
Translation

suy diễn

Academic
Friendly

Từ "suy diễn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính. Để giúp bạn hiểu hơn, tôi sẽ giải thích từng nghĩa đưa ra dụ cụ thể.

1. Nghĩa 1: Suy lý, suy luận

"Suy diễn" trong nghĩa này có nghĩađi từ những nguyên lý, quy luật chung để kết luận ra những điều cụ thể hơn. Đây phương pháp thường được sử dụng trong khoa học logic.

2. Nghĩa 2: Suy ra điều một cách chủ quan

"Suy diễn" trong nghĩa này thường mang tính chủ quan, tức là người nói hoặc viết có thể đưa ra những kết luận dựa trên cảm nhận, suy nghĩ của mình không bằng chứng rõ ràng.

Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Suy luận: Tương tự như "suy diễn", nhưng thường mang tính chính xác logic hơn.
  • Suy nghĩ: Có thể dùng để chỉ quá trình tư duy, nhưng không nhất thiết phải kết luận cụ thể.
  • Dự đoán: Thường mang nghĩa là đưa ra những điều sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên thông tin hiện .
Một số cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, người viết có thể sử dụng "suy diễn" để khuyến khích độc giả tự mình tìm hiểu đưa ra nhận định về nhân vật hoặc tình huống trong câu chuyện.
  • Trong việc phân tích các hiện tượng xã hội, nhà nghiên cứu có thể suy diễn từ các dữ liệu thu thập được để đưa ra các nhận định về xu hướng hoặc hành vi của con người.
  1. đg. 1 (Suy lí, suy luận) đi từ những nguyênchung đến những kết luận riêng; trái với quy nạp. Phương pháp suy diễn. Trình bày theo lối suy diễn. 2 (kng.). Suy ra điều này điều nọ một cách chủ quan. Hay suy diễn lung tung. Suy diễn ra đủ chuyện.

Comments and discussion on the word "suy diễn"